Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiến Hiệp, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 30/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Hoàn, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Hợp, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Hùng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Khoàn, nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Khuyến, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Kiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiến Lai, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Tiến Lê, nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 4 - Hàng Ngang - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Lộc, nguyên quán Số 4 - Hàng Ngang - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị