Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Xuân thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Danh Hùng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Yết Kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Phố Yết Kiêu - Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hùng, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 17/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đinh Hùng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phúc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đoàn Hùng, nguyên quán Yên Phúc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Hùng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Tiến Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị