Nguyên quán Quảng Lê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Quảng Lê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Lương, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Công Văn, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn An, nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Ăn, nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn ắn, nguyên quán Tam Văn - Long Chánh - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Ẩn, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An