Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán Ngọc Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Tường, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tường, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tường, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An