Nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Phan, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Quang, nguyên quán Thiệu toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Quy, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Quyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Sinh, nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Suất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị