Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Hợi, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán Nhất Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 20 Trương Quốc Vùng - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán 20 Trương Quốc Vùng - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hứa, nguyên quán Phú lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Huấn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Xuân Huệ, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 21/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hùng, nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 29/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An