Nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Dũng, nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 19 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đứng, nguyên quán đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Dương, nguyên quán Trung thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Văn Dương, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Dương, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Duy, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lương Văn Duyên, nguyên quán Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 13/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Đông - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Êm, nguyên quán Sơn Đông - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Văn Gia, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 15/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Giao, nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 03/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị