Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Vị Thanh - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai