Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phước Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kim Khê - Xã Kim Khê - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu