Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nghệ, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Nghệ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Duy Nghệ, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thiện Nghệ, nguyên quán An Định - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị