Nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lại Thị Nguyệt, nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lại Thị Ru, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Thị Thắm, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Thiên Suất, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Thiên Tân, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại V Hoặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Linh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Bành, nguyên quán Vũ Linh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Bình, nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Văn Bộc, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị