Nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lữ Văn Phóng, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Quang, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Hữu Sáng, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lữ Văn Sự, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 06/02/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Thái, nguyên quán Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lữ Hồng Thanh, nguyên quán Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Đình Thụ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh