Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luận, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thành Luận, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Luận, nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Vân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luận, nguyên quán Phú Vân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Luận, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Luận, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luận, nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hồng - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Lộc Hồng - Vĩnh Long, sinh 1942, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An