Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trang Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Trang Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Vĩnh Quang - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Trung, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Trung, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Trung, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị