Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chính Trực, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Lương Trực, nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang, sinh 1916, hi sinh 18/08/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Trực, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Trực, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q2 - Sài Gòn
Liệt sĩ Tăng Hoa Trực, nguyên quán Q2 - Sài Gòn, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Công Trực, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trực, nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trực, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Trực, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Trực, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai