Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chỉnh, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 09/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đào Da - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chỉnh, nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Chỉnh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Chỉnh, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Chỉnh, nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị