Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Huệ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên nao - Kiên Thánh - Trần Yên
Liệt sĩ Mai Xuân Hùng, nguyên quán Kiên nao - Kiên Thánh - Trần Yên, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hùng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán . - Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Xuân Kiền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Lành, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Lượng, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Lưu, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai