Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI XUÂN NGỌC, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Nguyên, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nhiên, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Niên, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị