Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh lai - Phúc sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông văn Pích, nguyên quán Minh lai - Phúc sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cân yên - Thông Cống - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quấn, nguyên quán Cân yên - Thông Cống - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Quặn, nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Quang, nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ký hiệu 23
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán ký hiệu 23 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Vân - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rái, nguyên quán Quế Vân - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Rậu, nguyên quán Minh Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nan - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Ráy, nguyên quán Hồng Nan - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An