Nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bích, nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ BÍCH, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bích Dân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bích, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bích, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An hi sinh 24/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Quý - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bích, nguyên quán An Quý - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lưu - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bích, nguyên quán Vĩnh Lưu - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh