Nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đức Quang, nguyên quán Số 19 Hàng Giấy - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Quang, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT
Liệt sĩ NGÔ NGỌC QUANG, nguyên quán AN ĐIỀN - BẾN CÁT, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Quang Chánh, nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Chí, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Chí, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Chiếc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Chiến, nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chiểu, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chỉnh, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị