Nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngọ Xuân Bảng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bảng, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã THượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Bảng, nguyên quán Thị Xã THượng Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình tân - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đỗ Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Đỗ Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1947, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị