Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Hữu Thí, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Thị Thí, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thí, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 25/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Thí, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 2/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tri Bắc - Khánh Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Đình Thí, nguyên quán Hoà Tri Bắc - Khánh Hoà - Phú Yên, sinh 1902, hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Thí, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thí, nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1927, hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị