Nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tráng, nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 31/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hồng Việt - Văn Lang - Lạng Sơn hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Tráng, nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 3/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tráng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bào sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Bào sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tráng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Văn Tráng, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đức Tráng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Hùng Tráng, nguyên quán Hồng Phong - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An