Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần T Mích, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 76 Phan Đình Phùng - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần T Mỹ, nguyên quán 76 Phan Đình Phùng - Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần T Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Như Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần T Quang, nguyên quán Như Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị T, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Q.Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ T Hoa, nguyên quán Q.Giang - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn T Hường (Na), nguyên quán An Thịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần T Lan Anh, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ng Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Giang T Bính, nguyên quán Ng Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.n - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm T Bình, nguyên quán T.n - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước