Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại quảng thái - Xã Quảng Thái - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ng Như, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ng Chinh, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG NG THÀNH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 14/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TH - NB - Yên Bái
Liệt sĩ H Ng Nang, nguyên quán TH - NB - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Viên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Ng Huấn, nguyên quán Khánh Viên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ng Lân, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước