Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghiêm, nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1936, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Văn Châu, nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Văn Cư, nguyên quán Đô lê - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước