Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngọc thanh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (không có hài cốt) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội