Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Ninh Khải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hồng Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 01/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An