Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Chất, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/4/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội tam - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Chất, nguyên quán Nội tam - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chất, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Xuân - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Chất, nguyên quán Viên Xuân - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Chất, nguyên quán Tiên Hưng - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Lĩnh - N.Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn chất, nguyên quán N.Lĩnh - N.Đàn - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Chung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Lương Chung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị