Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hảo, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hảo, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hảo, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hảo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hảo, nguyên quán Vỉnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 62 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hảo, nguyên quán Số 62 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 14/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị