Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hiểu Minh, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hiểu, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiểu, nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Hiểu (Xuân Hùng), nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 15 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hiểu Hương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiểu, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Hiểu Sen, nguyên quán Yên Đường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hiểu, nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị