Nguyên quán Thụy Lương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyên Văn Đấu, nguyên quán Thụy Lương - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đấu, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khưu Văn Đấu, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 18/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đấu, nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuy Lĩnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Đấu, nguyên quán Thuy Lĩnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Đấu, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đấu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đấu, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đấu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An