Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bính, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 17 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bính, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bính, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Phong Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Ngũ Kiên – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Tạ Hiền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Phố Tạ Hiền - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bôn, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị