Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tương Thành, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tương, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Lương Công Tương, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1946, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Mai Tương Xê, nguyên quán An Giang, sinh 1961, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tương Lai, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tương, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị