Nguyên quán Phú Vân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luận, nguyên quán Phú Vân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luật, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lục, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lưu, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạch, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 09/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mãi, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị