Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Bách Chữ, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Bách Chữ, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Han - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bách Trang Hai, nguyên quán Cam Han - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Bách Kha, nguyên quán Thuận Hoà - Bình Gia - Cao Lạng hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bách Khoa, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bách Ngởi, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bách Ngởi, nguyên quán Mỹ Tho - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bách Long Tuyền, nguyên quán Nghi Thường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bách Đức Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh