Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh