Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Quang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Trung Quang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khê, nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khoái, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Không, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang