Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khoan, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khu, nguyên quán . - Hà Tây hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lợi, nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Long, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nam, nguyên quán Khối 24 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ngôn, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phú Niệm, nguyên quán Thanh Lẫn - Bình Chuyên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 13/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú, nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An