Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoạch, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoàng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Huân, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Khanh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hố Nai 4 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Như KhÁnh, nguyên quán Hố Nai 4 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Nghĩa - YênPhong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Kích, nguyên quán Trung Nghĩa - YênPhong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hưng - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Như Kiêm, nguyên quán Hoà Hưng - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Kỳ, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Lênh, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Lô, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 22007, hi sinh 19/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An