Nguyên quán Thái Dương
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán Thái Dương, sinh 1942, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Long An, sinh 1953, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nhâm Quí Tạo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quí Hữu, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quí Quỳnh, nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Quí, nguyên quán Tâm Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh