Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diệm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diễn, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diện, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Điền, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Khoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diệp, nguyên quán Diễn Khoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đinh, nguyên quán Thanh Lão - Thanh Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình, nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An