Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệu, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Thọ Sơn Giang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệu, nguyên quán Hưng Long - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mã Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Hiệu, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh