Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Giao, nguyên quán Châu Hồng - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 03/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Giao, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Tử - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lý Văn Giao, nguyên quán Văn Yên - Đại Tử - Thái Nguyên, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Thị Giao, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 18/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Giao, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tuỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giao, nguyên quán Thạch Tuỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tà Đành - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Tà Đành - Bảy Núi - An Giang hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Giao Hữu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh