Nguyên quán Mễ Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bạo, nguyên quán Mễ Từ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Báu, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảy, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảy, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảy, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bèn, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khiết - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biệng, nguyên quán Liên Khiết - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biểu, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bính, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị