Nguyên quán Là tân - Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Mạnh Hùng, nguyên quán Là tân - Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hùng, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hùng, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thịnh - Bình An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Mạnh, nguyên quán Đông thịnh - Bình An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 02/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Thanh Hương - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 21/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu TT NC Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khu TT NC Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị