Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Điệp, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Giỏi, nguyên quán Thường Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Hoà, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đoàn, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hàm Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đoàn, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đoàn, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 04/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đoàn, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đoàn, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh