Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực nghĩa - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Trực nghĩa - Hà Nam hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 107 Hoàng Hanh - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán 107 Hoàng Hanh - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Ninh Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Quảng lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 26/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 2/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vãn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Thanh Vãn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị