Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tấn, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Tấn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tấn, nguyên quán Đức Lĩnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Trướng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tấn, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tấn, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 09/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tấn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tấn, nguyên quán Đăng Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị